Mã số mã vạch hàng hóa các nước

Mã số mã vạch hàng hóa các nước, Tra mã vạch sản phẩm được sinh ra để giúp phân biệt các sản phẩm của các quốc gia trên toàn thế giới. Bởi vậy chỉ cần dựa vào 3 số đầu tiên trên mã vạch của sản phẩm là có thể biết được chính xác nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm đó một cách nhanh nhất.

Hiện nay, người tiêu dùng cũng rất thận trọng trong việc xác định nguồn gốc sản phẩm trước khi mua. Thế nhưng không phải ai cũng biết cách xác định nguồn gốc của sản phẩm thông qua mã số mã vạch.
Sau đây là cách nhận biết nguồn gốc của sản phẩm qua mã số mã vạch.

Để xem được mã vạch thuộc nước nào bạn chỉ cần xem 3 chữ số đầu tiên của mã vạch thường được in trên bao bì hộp của sản phẩm. Sau đó đổi chiếu với các danh sách dưới đây

Mã vạch các nước thường gặp ở Việt Nam:
000 – 019 GS1 Mỹ (United States) USA
030 – 039 GS1 Mỹ (United States)
050 – 059 Coupons
060 – 139 GS1 Mỹ (United States)
300 – 379 GS1 Pháp (France)
400 – 440 GS1 Đức (Germany)
450 – 459 và 490 – 499 GS1 Nhật Bản (Japan)
690 – 695 GS1 Trung Quốc
760 – 769 GS1 Thụy Sĩ
880 GS1 Hàn Quốc (Korea)
885 GS1 Thái Lan (Thailand)
893 GS1 Việt Nam
930 – 939 GS1 Úc (Australia)

Mã số mã vạch hàng hóa các nước trên thế giới:
000 – 019 GS1 Mỹ (United States) USA
020 – 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)
030 – 039 GS1 Mỹ (United States)
040 – 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)
050 – 059 Coupons
060 – 139 GS1 Mỹ (United States)
200 – 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)
300 – 379 GS1 Pháp (France)
380 GS1 Bulgaria
383 GS1 Slovenia
385 GS1 Croatia
387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina)
400 – 440 GS1 Đức (Germany)
450 – 459 & 490 – 499 GS1 Nhật Bản (Japan)
460 – 469 GS1 Nga (Russia)
470 GS1 Kurdistan
471 GS1 Đài Loan (Taiwan)
474 GS1 Estonia
475 GS1 Latvia
476 GS1 Azerbaijan
477 GS1 Lithuania
478 GS1 Uzbekistan
479 GS1 Sri Lanka
480 GS1 Philippines
481 GS1 Belarus
482 GS1 Ukraine
484 GS1 Moldova
485 GS1 Armenia
486 GS1 Georgia
487 GS1 Kazakhstan
489 GS1 Hong Kong
500 – 509 GS1 Anh Quốc (UK)
520 GS1 Hy Lạp (Greece)
528 GS1 Libăng (Lebanon)
529 GS1 Đảo Síp (Cyprus)
530 GS1 Albania
531 GS1 MAC (FYR Macedonia)
535 GS1 Malta
539 GS1 Ireland
540 – 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg)
560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal)
569 GS1 Iceland
570 – 579 GS1 Đan Mạch (Denmark)
590 GS1 Ba Lan (Poland)
594 GS1 Romania
599 GS1 Hungary
600 – 601 GS1 Nam Phi (South Africa)
603 GS1 Ghana
608 GS1 Bahrain
609 GS1 Mauritius
611 GS1 Morocco
613 GS1 Algeria
616 GS1 Kenya
618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)
619 GS1 Tunisia
621 GS1 Syria
622 GS1 Ai Cập (Egypt)
624 GS1 Libya
625 GS1 Jordan
626 GS1 Iran
627 GS1 Kuwait
628 GS1 Saudi Arabia
629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates)
640 – 649 GS1 Phần Lan (Finland)
690 – 695 GS1 Trung Quốc (China)
700 – 709 GS1 Na Uy (Norway)
729 GS1 Israel
730 – 739 GS1 Thụy Điển (Sweden)
740 GS1 Guatemala
741 GS1 El Salvador
742 GS1 Honduras
743 GS1 Nicaragua
744 GS1 Costa Rica
745 GS1 Panama
746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic
750 GS1 Mexico
754 – 755 GS1 Canada
759 GS1 Venezuela
760 – 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland)
770 GS1 Colombia
773 GS1 Uruguay
775 GS1 Peru
777 GS1 Bolivia
779 GS1 Argentina
780 GS1 Chile
784 GS1 Paraguay
786 GS1 Ecuador
789 – 790 GS1 Brazil
800 – 839 GS1 Ý (Italy)
840 – 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain)
850 GS1 Cuba
858 GS1 Slovakia
859 GS1 Cộng Hòa Czech
GS1 YU (Serbia & Montenegro)
865 GS1 Mongolia
867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea)
868 – 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
870 – 879 GS1 Hà Lan (Netherlands)
880 GS1 Hàn Quốc (South Korea)
884 GS1 Cambodia
885 GS1 Thailand
888 GS1 Singapore
890 GS1 India
893 GS1 Việt Nam
899 GS1 Indonesia
900 – 919 GS1 Áo (Austria)
930 – 939 GS1 Úc (Australia)
940 – 949 GS1 New Zealand
950 GS1 Global Office
955 GS1 Malaysia
958 GS1 Macau
977 Xuất bản sách nhiều kỳ (Serial publications=ISSN)
978 – 979 Thế giới Sách Bookland (ISBN)
980 Refund receipts
981 – 982 Common Currency Coupons
990 – 999 Coupons

» Kiểm tra Mã vạch trên điên thoại bằng phần mềm Scan and Check

Trên đây là danh sách mã số mã vạch hàng hóa các nước, để biết hàng hóa sản xuất tại nước nào hay xuất xứ quốc gia mà doanh nghiệp đăng ký mã số mã vạch hàng hóa đó khi mua bán, xuất khẩu, nhập khẩu

– Danh mục các mã số dành cho những nước chưa đăng ký vào GS1 sử dụng sau:

140 – 199
381, 382, 384, 386 & 388
390 – 399
441 – 449
472, 473 & 483
510 – 519
521 – 527
532 – 534 & 536 – 538
550 – 559
561 – 568
580 – 589
591 – 593 & 595 – 598
602 & 604 – 607
610, 612, 614, 617, 620 & 623
630 – 639
650 – 689
696 – 699
710 – 728
747 – 749
751 – 753 & 756 – 758
771, 772, 774, 776 & 778
781 – 783, 785, 787 & 788
791 – 799
851 – 857
861 – 864 & 866
881 – 883, 886, 887 & 889
891, 892, 894, 895, 897 & 898
920 – 929
951 – 954, 956 & 957
959 – 976
983 – 989

» Hướng dẫn đăng ký mã vạch hàng hóa