Danh mục hồ sơ đăng ký doanh nghiệp năm 2017 áp dụng theo thông tư 20/2015/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 15/01/2016. Sau đây danh sách tài liệu cần có trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp các loại hình công ty theo quy định mới cùng các lưu ý trong việc soạn thảo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đáp ứng các quy định cụ thể của phòng đăng ký kinh doanh các tỉnh thành.
Những lưu ý khi soạn thảo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Tổng hợp các nội dung cần đáp ứng khi soạn thảo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
1. Doanh nghiệp cần đáp ứng quy định về việc đăng ký số điện thoại liên hệ trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Nhiều phòng đăng ký kinh doanh yêu cầu ghi nhận ngay số điện thoại khi thành lập công ty, nhưng nhiều phòng ĐKKD chỉ bắt buộc bổ sung số điện thoại (Nếu chưa có) trong lần thay đổi đăng ký kinh doanh đầu tiên.
2. Đăng ký công ty TNHH một thành viên cần lựa chọn mô hình quản lý là chủ tịch công ty hay hội đồng thành viên, đồng thời mẫu điều lệ công ty cũng phải xây dựng theo mô hình đã lựa chọn.
3. Công ty đăng ký nhiều người đại diện theo pháp luật cần lựa chọn một người là người đại diện trên thông tin đăng ký thuế.
I. Danh mục hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
– Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
2. Bản sao Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của chủ doanh nghiệp tư nhân.
– Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty hợp danh
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
2. Điều lệ công ty.
3. Danh sách thành viên.
4. Bản sao Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các thành viên.
5. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật đầu tư.
– Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
2. Điều lệ công ty.
3. Danh sách thành viên.
4. Bản sao các giấy tờ sau đây:
a) Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các thành viên là cá nhân;
b) Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức và văn bản ủy quyền; Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức.
Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
c) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật đầu tư.
– Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty cổ phần
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
2. Điều lệ công ty.
3. Danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
4. Bản sao các giấy tờ sau đây:
a) Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân;
b) Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức và văn bản ủy quyền; Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức.
Đối với cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
c) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật đầu tư.
II. Các biểu mẫu thông dụng về đăng ký doanh nghiệp
– Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân – Theo biểu mẫu lục I-1
2. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên – Theo biểu mẫu lục I-2
3. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên – Theo biểu mẫu lục I-3
4. Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần – Theo biểu mẫu lục I-4
5. Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh – Theo biểu mẫu lục I-5
6. Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên – Theo biểu mẫu lục I-6
7. Danh sách cổ đông sáng lập – Theo biểu mẫu lục I-7
8. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài – Theo biểu mẫu lục I-8
9. Danh sách thành viên công ty hợp danh – Theo biểu mẫu lục I-9
10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền – Theo biểu mẫu lục I-10
– Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành
1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp – Theo biểu mẫu lục II-1
2. Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật – Theo biểu mẫu lục II-2
3. Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân – Theo biểu mẫu lục II-3
4. Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên – Theo biểu mẫu lục II-4
5. Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp – Theo biểu mẫu lục II-5
6. Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân – Theo biểu mẫu lục II-6
7. Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ – Theo biểu mẫu lục II-7
8. Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện – Theo biểu mẫu lục II-8
9. Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện – Theo biểu mẫu lục II-9
10. Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện – Theo biểu mẫu lục II-10
11. Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh – Theo biểu mẫu lục II-11
12. Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài – Theo biểu mẫu lục II-12
13. Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh – Theo biểu mẫu lục II-13
14. Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh – Theo biểu mẫu lục II-14
15. Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp – Theo biểu mẫu lục II-15
16. Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp – Theo biểu mẫu lục II-16
17.Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế – Theo biểu mẫu lục II-17
18. Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư – Theo biểu mẫu lục II-18
19. Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư – Theo biểu mẫu lục II-19
20. Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh – Theo biểu mẫu lục II-20
21. Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh – Theo biểu mẫu lục II-21
22. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh – Theo biểu mẫu lục II-22
23. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài – Theo biểu mẫu lục II-23
24. Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp – Theo biểu mẫu lục II-24
25. Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp – Theo biểu mẫu lục II-25
» Các mẫu văn bản trong Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp