Nghị định 82/2013/NĐ-CP danh mục chất ma túy và tiền chất
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2013/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất,
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục chất ma túy và tiền chất sau đây:
Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục II: Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục III: Các chất hướng thần được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục IV: Các tiền chất.
Điều 2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất có trong các danh mục được quy định tại Điều 1 của Nghị định này phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy.
Điều 3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma túy, chất hướng thần và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, điều chế, sử dụng chất ma túy hoặc cần thiết phải chuyển đổi các chất trong các danh mục theo thông báo của Tổng thư ký Liên hợp quốc thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ và các cơ quan có liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh mục đó.
Điều 4. Trên cơ sở Danh mục IV của Nghị định này, Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Công an theo chức năng nhiệm vụ được giao phân loại tiền chất theo cấp độ để có biện pháp quản lý, kiểm soát phù hợp.
Điều 5.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 9 năm 2013.
2. Các Nghị định: Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 133/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ bổ sung một số chất vào danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 163/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 17/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học đối với một số chất thuộc danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.
Điều 6. Bộ Công an, Bộ Công Thương, Bộ Y tế và các Bộ, ngành liên quan trong phạm vi, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình có trách nhiệm chủ trì, phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Nghị định này.
Điều 7. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia; – Kiểm toán Nhà nước; – Ngân hàng Chính sách xã hội; – Ngân hàng Phát triển Việt Nam; – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; – Lưu: Văn thư, KGVX (3b). |
TM. CHÍNH PHỦ Nguyễn Tấn Dũng |
DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine | 3-O-acetyltetrahydro – 7 – a – (1 – hydroxyl -1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheno – oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha-methylfenanyl | N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol | a – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl | N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl | N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl-3 – fentanyl | N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonanilide |
78995-14-9 |
7 |
Brolamphetamine (DOB) | 2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine |
64638-07-9 |
8 |
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
8063-14-7 |
|
9 |
Cathinone | (–) – a – aminopropiophenone |
71031-15-7 |
10 |
Desomorphine | Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
11 |
DET | N, N – diethyltryptamine |
7558-72-7 |
12 |
Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân | (6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a– tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H – dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol |
1972-08-3 |
13 |
DMA | (±) – 2,5 – dimethoxy – a – methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
14 |
DMHP | 3 – (1,2 – dimethylheptyl) – 1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
15 |
DMT | N, N – dimethyltryptamine |
61-50-7 |
16 |
DOET | (±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy –a– phenethylamine |
22004-32-6 |
17 |
Eticyclidine | N– ethyl – 1 – phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
18 |
Etorphine | Tetrahydro –7a – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine |
14521-96-1 |
19 |
Etryptamine | 3 – (2 – aminobuty) indole |
2235-90-7 |
20 |
Heroine | Diacetylmorphine |
561-27-3 |
21 |
Ketobemidone | 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methyl – 4 – propionylpiperidine |
469-79-4 |
22 |
MDMA | (±) – N – a – dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
23 |
Mescalin | 3,4,5 – trimethoxyphenethylamine |
54-04-6 |
24 |
Methcathinone | 2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one |
5650-44-2 |
25 |
4 – methylaminorex | (±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline |
3568-94-3 |
26 |
3 – methylfentanyl | N– (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
27 |
3 – methylthiofentanyl | N– [3 – methyl – 1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
28 |
MMDA | (±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – a – methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
29 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác | (5a,6a)-17-Methyl-7,8–didehydro-4,5- epoxymorphinan-3,6-diol – bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
30 |
MPPP | 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
31 |
(+) – Lysergide (LSD) | 9,10 – didehydro -N,N- diethyl – 6 – methylergoline – 8b carboxamide |
50-37-3 |
32 |
N – hydroxy MDA (MDOH) | (±) – N – hydroxy – [a – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
33 |
N-ethyl MDA | (±) N – ethyl – methyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
34 |
Para – fluorofentanyl | 4’ – fluoro – N – (1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
35 |
Parahexyl | 3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H – dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol |
117-51-1 |
36 |
PEPAP | 1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate |
64-52-8 |
37 |
PMA | p – methoxy – a – methylphenethylamine |
64-13-1 |
38 |
Psilocine, Psilotsin | 3 – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol – 4 – ol |
520-53-6 |
39 |
Psilocybine | 3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
40 |
Rolicyclidine | 1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
41 |
STP, DOM | 2,5 – dimethoxy – 4,a – dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
42 |
Tenamfetamine (MDA) | a – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
43 |
Tenocyclidine (TCP) | 1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
44 |
Thiofentanyl | N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] – 4 – propionanilide |
1165-22-6 |
45 |
TMA | (+) – 3,4,5 – trimethoxy – a – methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
2C-B | 4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine |
66142-81-2 |
2 |
2C-E | 4 – ethyl – 2,5 – Dimethoxyphenethylamine |
71539-34-9 |
3 |
Acetyldihydrocodeine | (5a, 6a) -4,5 – epoxy – 3 – methoxy – 17 – methyl – morphinan – 6 – ol acetat |
3861-72-1 |
4 |
Acetylmethadol | 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane |
509-74-0 |
5 |
Alfentanil | N– [1 – [2 – (4 – ethyl – 4,5 – dihydro – 5 – oxo -1H – tetrazol – 1 – yl) ethyl] – 4 – (methoxymethyl) – 4 – piperidinyl] – N – phenylpropanamide |
71195-58-9 |
6 |
Allylprodine | 3 – allyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
25384-17-2 |
7 |
Alphameprodine | a – 3 – ethyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
468-51-9 |
8 |
Alphamethadol | a – 6- dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – heptanol |
17199-54-1 |
9 |
Alphamethylthiofentanyl | N – [1 – [1 – methyl – 2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide |
103963-66-2 |
10 |
Alphaprodine | (a – 1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
77-20-3 |
11 |
Amphetamine | (±) – a – methylphenethylamine |
300-62-9 |
12 |
Anileridine | 1 – para – aminophenethyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
144-14-9 |
13 |
Benzenthidine | 1 – (2 – benzyloxyethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
3691-78-9 |
14 |
Benzylmorphine | 3 – benzylmorphine |
36418-34-5 |
15 |
Betacetylmethadol | b– 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane |
17199-59-6 |
16 |
Betameprodine | b – 3 – ethyl – 1 – methyl – 4 – phenyl – propionoxypiperidine |
468-50-8 |
17 |
Betamethadol | b – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – hepthanol |
17199-55-2 |
18 |
Betaprodine | b -1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
468-59-7 |
19 |
Bezitramide | 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – (2 – oxo – 3 – propionyl -1 – benzimidazolinyl) – piperidine |
15301-48-1 |
20 |
BZP | 1 -Benzylpiperazine |
2759-28-6 |
21 |
Clonitrazene | (2 – para – chlobenzyl) – 1 – diethylaminoethyl – 5 – nitrobenzimidazole |
3861-76-5 |
22 |
Lá Coca |
|
|
23 |
Cocaine | Benzoyl – 1 – ecgoninmethyloxime |
50-36-2 |
24 |
Codeine (3 – methylmorphine) | 6 – hydroxy – 3 – methoxy-N– methyl – 4,5 – epoxy – morphinen – 7 |
76-57-3 |
25 |
Codoxime | Dihydrocodeinone – 6 – carboxymethyloxime |
7125-76-0 |
26 |
Dexamphetamine | (+) – 2 – amino -1 – phenylpropane |
51-64-9 |
27 |
Dextromoramide | (+) – 4 [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 – (1 – pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
357-56-2 |
28 |
Dextropropoxyphene | a – (+) – 4 – dimethylamino -1,2 – diphenyl – 3 – methyl – 2 – butanol propionate |
469-62-5 |
29 |
Diampromide | N – [2 – (methylphenethylamino) – propyl] propionalinide |
552-25-0 |
30 |
Diethylpropion | 2-(Diethylamino) propiophenone |
90-84-6 |
31 |
Diethylthiambutene | 3 – diethylamino – 1,1 – di – (2‘ – thienyl) – 1 – butene |
86-14-6 |
32 |
Difenoxin | 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – phenylisonipecotic acid |
28782-42-5 |
33 |
Dihydrocodeine | 6 – hydroxy – 3 – methoxy – N – methyl – 4,5 – epoxy – morphinan |
125-28-0 |
34 |
Dihydromorphine | 7,8 – dihydromorphine |
509-60-4 |
35 |
Dimenoxadol | 2 – dimethylaminoethyl – 1 – ethoxy – 1,1 -diphenylacetate |
509-78-4 |
36 |
Dimepheptanol | 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – hepthanol |
545-90-4 |
37 |
Dimethylthiambutene | 3 – dimethylamino – 1,1 – di – (2’ – thienyl) -1 – butene |
524-84-5 |
38 |
Dioxaphetyl butyrate | Ethyl – 4 – morpholino – 2,2 – diphenylbutyrate |
467-86-7 |
39 |
Diphenoxylate | 1 – (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
915-30-0 |
40 |
Dipipanone | 4,4 – diphenyl – 6 – piperidine – 3 – heptanone |
467-83-4 |
41 |
Drotebanol | 3,4 – dimethoxy – 17 methylmorphinan – 6b, 14 – diol |
3176-03-2 |
42 |
Ecgonine và các dẫn chất của nó | (-) – 3 – hydroxytropane – 2 – carboxylate |
481-37-8 |
43 |
Ethylmethylthiambutene | 3 – ethylmethylamino -1,1 – di – (2’ – thienyl) -1 – butene |
441-61-2 |
44 |
Ethylmorphine | 3 – Ethylmorphine |
76-58-4 |
45 |
Etonitazene | 1 – diethylaminoethyl – 2 para – ethoxybenzyl – 5 – nitrobenzimidazole |
911-65-9 |
46 |
Etoxeridine | 1 – [2 – (2 – hydroxyethoxy) – ethyl] – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
469-82-9 |
47 |
Fenethylline | 7 – [2 – (a – methylphenethyl – amino) ethyl] theophylline |
3736-08-1 |
48 |
Fentanyl | 1 – phenethyl – 4 – N – propionylanilinopiperidine |
437-38-7 |
49 |
Furethidine | 1 – (2 – tetrahydrofurfuryloxyethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
2385-81-1 |
50 |
GHB | g-Hydroxybutyric acid |
591-81-1 |
51 |
Hydrocodone | Dihydrocodeinone |
125-29-1 |
52 |
Hydromorphinol | 14 – hydroxydihydromorphine |
2183-56-4 |
53 |
Hydromorphone | Dihydromorphinone |
466-99-9 |
54 |
Hydroxypethidine | 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
468-56-4 |
55 |
Isomethadone | 6 – dimethylamino – 5 – methyl – 4,4 – diphenyl – 3 – hexanone |
466-40-0 |
56 |
Levamphetamine | 1 – a – methylphenethylamine |
156-34-3 |
57 |
Levomethamphetamine | (-) – N,a– dimethylphenethylamine |
537-46-2 |
58 |
Levomethorphan | (-) – 3 – methoxy – N – methylmorphinan |
125-68-8 |
59 |
Levomoramide | (-) – 4 – [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 -(1 – pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
5666-11-5 |
60 |
Levophenacylmorphan | (-) – 3 – hydroxy – N – phenacylmorphinan |
10061-32-2 |
61 |
Levorphanol | (-) – 3 – hydroxy – N – methylmorphinan |
77-07-6 |
62 |
M-CPP (mCPP) | Meta-Chlorophenyl piperazine |
6640-24-0 |
63 |
Mecloqualone | 3 – (o – chlorophenyl) – 2 – methyl – 4 – (3H) – quinazolinone |
340-57-8 |
64 |
Metazocine | 2’ – hydroxy – 2,5,9 – trimethyl – 6,7 – benzomorphan |
3734-52-9 |
65 |
Methadone | 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenyl – 3 – heptanone |
76-99-3 |
66 |
Methadone intermediate | 4 – cyano – 2 dimethylamino – 4,4 – diphenylbutane |
125-79-1 |
67 |
Methamphetamine | dimethylphenethylamine |
537-46-2 |
68 |
Methamphetamine racemate | (±)- N, a – dimethylphenethylamine |
7632-10-2 |
69 |
Methaqualone | 2 – methyl -3-o– tolyl – 4 – (3H) – quinazolinone |
72-44-6 |
70 |
Methyldesorphine | 6 – methyl – delta – 6 – deoxymor phine |
16008-36-9 |
71 |
Methyldihydromorphine | 6 – methyldihydromorphine |
509-56-8 |
72 |
Methylphenidate | Methyl – a – phenyl – 2 – piperidineacetate |
113-45-1 |
73 |
Metopon | 5 -methyldihydromorphinone |
143-52-2 |
74 |
Moramide | 2 – methyl – 3 – morpholino – 1,1 – diphenylpropane carboxylic acid |
545-59-5 |
75 |
Morpheridine | 1 – (2 – morpholinoethyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
469-81-8 |
76 |
Morphine | 7,8 – dehydro – 4,5 – epoxy – 3,6 – dihydroxy – N – methylmorphinan |
57-27-2 |
77 |
Morphine – N – oxide | 3,6 – dihydroxy – N – methyl – 4,5 – epoxy – morphinen -7 – N – oxide |
639-46-3 |
78 |
Myrophine | Myristylbenzylmorphine |
467-18-5 |
79 |
Nicocodine | 6 – nicotinylcodeine |
3688-66-2 |
80 |
Nicodicodine | 6 – nicotinyldihydrocodeine |
808-24-2 |
81 |
Nicomorphine | 3,6 – dinicotinylmorphine |
639-48-5 |
82 |
Noracymethadol | (±) – a – 3 – acetoxy – 6 – methylamino – 4,4 – diphenyl – heptane |
1477-39-0 |
83 |
Norcodeine | N – demethylcodeine |
467-15-2 |
84 |
Norlevorphanol | (–) – 3 – hydroxymorphinan |
1531-12-0 |
85 |
Normethadone | 6 – dimethylamino – 4,4 diphenyl – 3 – hexanone |
467-85-6 |
86 |
Normorphine | N – demethylmorphine |
466-97-7 |
87 |
Norpipanone | 4,4 – diphenyl – 6 – piperidino – 3 – hexanone |
561-48-8 |
88 |
Oxycodone | 14 – hydroxydihydrocodeinone |
76-42-5 |
89 |
Oxymorphone | 14 – hydroxydihydromorphinone |
76-41-5 |
90 |
Pethidine | 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
57-42-1 |
91 |
Pethidine intermediate A | 4 – cyano – 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine |
3627-62-1 |
92 |
Pethidine intermediate B | 4 – Phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
77-17-8 |
93 |
Pethidine intermediate C | 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid |
3627-48-3 |
94 |
Phenadoxone | 6 – morpholino – 4,4 – diphenyl – 3 – heptanone |
467-84-5 |
95 |
Phenampromide | N– (1 – methyl – 2 – piperidinoethyl) propionanilide |
129-83-9 |
96 |
Phenazocine | 2’ – hydroxy – 5,9 – dimethyl – 2- phenethyl -6, 7 – benzomorphan |
127-35-5 |
97 |
Phencyclidine | 1 – (1 – phenylcyclohexyl) piperidine |
77-10-1 |
98 |
Phenmetrazine | 3 – methyl – 2 – phenylmorpholine |
134-49-6 |
99 |
Phenomorphan | 3 – hydroxy – N – phenethylmorphinan |
468-07-5 |
100 |
Phenoperidine | 1 – (3 – hydroxy – 3 – phenylpropyl) – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
562-26-5 |
101 |
Pholcodine | 3 – morpholinylethylmorphine |
509-67-1 |
102 |
Piminodine | 4 – phenyl – 1 – (3 – phenylaminopropyl) – piperidine – 4 – carboxylic acid ethyl ester |
13495-09-5 |
103 |
Piritramide | 1- (3 – cyano – 3,3 – diphenylpropyl) – 4 – (1 – piperidino) – piperidine – 4 – carboxylic acid amide |
302-41-0 |
104 |
P-MMA (pMMA) | Para-methoxy methamphetamine |
3398-68-3 |
105 |
Proheptazine | 1,3 – dimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxyazacycloheptane |
77-14-5 |
106 |
Properidine | 1 – methyl – 4 – phenylpiperidine – 4 – carboxylic acid isopropyl ester |
561-76-2 |
107 |
Propiram | N – (1 – methyl – 2 – piperidinoethyl) – N – 2 – pyridylpropionamide |
15686-91-6 |
108 |
Racemethorphan | (±) – 3 – methoxy – N– methylmorphinan |
510-53-2 |
109 |
Racemoramide | (±) – 4 – [2 – methyl – 4 – oxo – 3,3 – diphenyl – 4 – (1 – pyrrolidinyl)butyl] morpholine |
545-59-5 |
110 |
Racemorphan | (±) – 3 – hydroxy – N – methylmorphinan |
297-90-5 |
111 |
Remifentanil | 1 – (2 – methoxycarbonylethyl) – 4 – (phenylpropionylamino)-piperidine – 4carboxylic acid methyl ester |
132875-61-7 |
112 |
Secobarbital | 5 – ally – 5 – (1 – methylbutyl) barbituric acid |
76-73-3 |
113 |
Sulfentanil | N– [4 – (methoxymethyl) – 1- [2 – (2 – thienyl) – ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide |
56030-54-7 |
114 |
TFMPP | 1 [3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine |
15532-75-9 |
115 |
Thebacon | Acethyldihydrocodeinone |
466-90-0 |
116 |
Thebaine | 3,6 – dimethoxy – N – methyl – 4,5 – epoxymorphinadien – 6,8 |
115-37-7 |
117 |
Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện |
|
|
118 |
Tilidine | (±) – ethyl – trans – 2 – (dimethylamino) – 1 – phenyl – 3 – cyclohexene -1 – carboxylate |
20380-58-9 |
119 |
Tramadol | (±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl- 1–(3 -methoxyphenyl) cyclohexan- 1-ol |
27203-92-5 |
120 |
Trimeperidine | 1,2,5 – trimethyl – 4 – phenyl – 4 – propionoxypiperidine |
64-39-1 |
121 |
Zipeprol | a – (a – methoxybenzyl) – 4 – (b – methoxyphenethyl) -1- piperazineethanol |
34758-83-3 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
DANH MỤC III
CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Allobarbital | 5,5 – diallylbarbituric acid |
52-43-7 |
2 |
Alprazolam | 8 – chloro – 1 – methyl – 6 – phenyl – 4H – s – triazolo [4,3 – a] [1,4] – benzodiazepine |
289981-97-7 |
3 |
Aminorex | 2 – amino – 5 – phenyl – 2 – oxazoline |
2207-50-3 |
4 |
Amobarbital | 5 – ethyl – 5 – isopentylbarbituric acid |
57-43-2 |
5 |
Barbital | 5,5 – diethylbarbituric acid |
57-44-3 |
6 |
Benzfetamine | N – benzyl – N – a – dimethylphenethylamine |
156-08-1 |
7 |
Bromazepam | 7 – bromo -1,3 – dihydro – 5 – (2 – pyridyl) – 2H– 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
1812-30-2 |
8 |
Buprenorphine | 21 – cyclopropyl – 7 – a – [(S) -1 – hydroxy – 1,2,2 – trimethylpropyl] – 6,14 – endo – ethano – 6,7,8,14 – tetrahydrooripavine |
52485-79-7 |
9 |
Butalbital | 5 – allyl – 5 – isobutylbarbituric acid |
77-26-9 |
10 |
Butobarbital | 5 – butyl – 5 – ethylbarbituric acid |
77-28-1 |
11 |
Camazepam | 7 – chloro -1,3 – dihydro – 3 – hydroxy -1 – methyl – 5 – phenyl – 2H – 1,4 benzodiazepin – 2 – one dimethylcarbamate (ester) |
36104-80-0 |
12 |
Cathine
((+)norpseudoephedrine) |
(+) – (R) – a – [(R) – 1 – aminoethyl] benzylalcohol |
492-39-7 |
13 |
Chlordiazepoxide | 7 – chloro – 2 – (methylamino) – 5 – phenyl – 3H – 1,4 – benzodiazepine – 4 – oxide |
58-25-3 |
14 |
Clobazam | 7 – chloro – 1 – methyl – 5 – phenyl – 1H -1,5 – benzodiazepine – 2,4 (3H, 5H) – dione |
22316-47-8 |
15 |
Clonazepam | 5 – (o– chlorophenyl) – 1,3 – nitro – 2H – 1,4 – benzodiazepine – 2 – one |
1622-61-3 |
16 |
Clorazepate | 7 – chloro – 2,3 – dihydro – 2 – oxo – 5 – phenyl – 1H – 1,4 – benzodiazepine – 3 – carboxylic acid |
23887-31-2 |
17 |
Clotiazepam | 5 – (2 – chlorophenyl) – 7 – ethyl – 1,3 – dihydro -1 – methyl – 2H – thieno [2,3,e] – 1 – 4 – diazepin – 2 – one |
33671-46-4 |
18 |
Cloxazolam | 10 – chloro -11b – (o – chlorophenyl) – 2,3,7,11b – tetrahydrooxazolon – [3,2-d] [1,4] benzodiazepin – 6(5H) – one |
24166-13-0 |
19 |
Cyclobarbital | 5 – (1 – cyclohexen – 1 – yl) – 5 – ethylbarbituric acid |
52-31-3 |
20 |
DeIorazepam | 7 – chloro – 5 – (o-chlorophenyl) – 1,3 – dihydro – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
2894-67-9 |
21 |
Diazepam | 7 – chloro – 1,3 – dihydro – 1 – methyl – 5 – phenyl – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
439-14-5 |
22 |
EstazoIam | 8-chIoro – 6 – phenyl – 4H – s – triazoIo – [4,3 – a] [1,4 – benzodiazepin |
29975-16-4 |
23 |
Ethchlorvynol | 1 – choloro-3 – ethyl – 1 – penten – 4yn – 3 – ol |
113-18-8 |
24 |
Ethinamate | 1 – ethynylcyclohexanolcarbamate |
126-52-3 |
25 |
Ethylloflazepate | Ethyl – 7 – chloro – 5 – (o – fluorophenyl) – 2 – 3 – dihydro – 2 – oxo – 1H – 1,4 – benzodiazepin – 3 – carboxylate |
29177-84-2 |
26 |
Etilamfetamine | N – ethyl – a – methylphenylethylamine |
457-87-4 |
27 |
Fencamfamine | N – ethyl – 3 – phenyl – 2 – norbomanamine |
1209-98-9 |
28 |
Fenproporex | (±) – 3 – [(a – methylphenylethyl) amino] propionitrile |
16397-28-7 |
29 |
Fludiazepam | 7 – chloro -5 – (o – fluorofenyl) – 1,3 – dihydro – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
3900-31-0 |
30 |
Flunitrazepam | 5 – (o – fluorophenyl) – 1,3 – dihydro – 1 – methyl – 7 – nitro – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
1622-62-4 |
31 |
Flurazepam | 7 – chloro -1 – [2 – (diethylamino) ethyl] – 5 – (o–fluorophenyl) – 1,3 – dihydro – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
17617-23-1 |
32 |
Glutethimide | 2 – ethyl – 2 – phenylglutarimide |
77-21-4 |
33 |
Halazepam | 7 – chloro – 1,3 – dihydro – 5 – phenyl – 1 – (2,2,2 – trifluoroethyl) – 2H– 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
23092-17-3 |
34 |
Haloxazolam | 10 – bromo -11b – (o – fluorophenyl) – 2,3,7,11b – tetrahydrooxazolo [3,2 – d] [1,4] benzodiazepin – 6 – (5H) – one |
59128-97-1 |
35 |
Ketamine | (±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone |
6740-88-1 |
36 |
Ketazolam | 11- chloro – 8 – 12b – dihydro – 2,8 – dimethyl – 12b – phenyl – 4H – [1,3] – oxazino [3,2 – d] [1,4] benzodiazepin – 4,7 (6H) – dione |
27223-35-4 |
37 |
Lefetamine (SPA) | (-) – N,N – dimethyl – 1,2 – diphenylethylamine |
7262-75-1 |
38 |
Loprazolam | 6 – (o – chlorophenyl) – 2,4 – dihydro – 2 – [(4-methyl – 1 – [piperazinyl) methylene] – 8 – nitro – 1 – H – imidazo – [1,2 – a] [1,4] benzodiazepin – 1 – one |
61197-73-7 |
39 |
Lorazepam | 7 – chloro – 5 – (o – chlorofenyl) – 1,3 – dihydro – 3 – hydroxy – 2H -1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
846-49-1 |
40 |
Lormetazepam | 7 – chloro – 5 – (o – chlorofenyl) – 1,3 – dihydro – 3 – hydroxy – 1 – methyl – 2H – 1,4 -benzodiazepin – 2 – one |
848-75-9 |
41 |
Mazindol | 5 – (p-chlorophenyl) – 2,5 dihydro – 3H – imidazo – (2,1 – a) isoindol – 5 – ol |
22232-71-9 |
42 |
Medazepam | 7 – chloro – 2,3 – dihydro – 1 – methyl – 5 – phenyl – 1H – 1,4 – benzodiazepine |
2898-12-6 |
43 |
Mefenorex | N-(3 – chloropropyl) – a – methylphenethylamine |
17243-57-1 |
44 |
Meprobamate | 2 – methyl – 2 – propyl – 1,3 – propanediol dicarbamate |
57-53-4 |
45 |
Mesocarb | 3 – (a – methylphenethyl) – N – (phenylcarbamoyl) syndnone imine |
34262-84-5 |
46 |
Methylphenobarbital | 5 – ethyl – 1 – methyl – 5 – phenylbarbituric acid |
115-38-8 |
47 |
Methyprylon | 3,3 – diethyl – 5 – methyl – 2,4 – piperidine – dione |
125-64-4 |
48 |
Midazolam | 8 – chloro – 6 – (o – fuorophenyl) – 1 – methyl – 4H – imidazo – [1,5 – a] [1,4] – benzodiazepin |
59467-70-8 |
49 |
Nimetazepam | 1,3 – dihydro – 1 – methyl – 7 – nitro – 5 phenyl – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
2011-67-8 |
50 |
Nitrazepam | 1,3 – dihydro – 7 – nitro – 5 phenyl – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
146-22-5 |
51 |
Nordazepam | 7 – chloro – 1,3 – dihydro – 5 – phenyl – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
1088-11-5 |
52 |
Oxazepam | 7 – chloro -1,3 – dihydro – 3 – hydroxy – 5 – phenyl – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
604-75-1 |
53 |
Oxazolam | 10 – chloro – 2,3,7,11b – tetrahydro – 2 – methyl – 11b -phenyloxazolo [3,2 – d] [1,4] benzodiazepin – 6(5H) – one |
24143-17-7 |
54 |
Pemoline | 2 – amino – 5 – phenyl – 2 – oxazolin – 4 – one |
2152-34-3 |
55 |
Pentazocine | (2R*, 6R*, 11R*)-1,2,3,4,5,6- hexahydro – 6,11 – dimethyl – 3 – (3 – methyl – 2 – butenyl) – 2,6 – methano – 3 – benzazocin – 8 – ol |
55643-30-6 |
56 |
Pentobarbital | 5 – ethyl – 5 – (1 – methylbutyl) barbituric acid |
76-74-4 |
57 |
Phendimetrazine | (+) – 3,4 – dimethyl – 2 – phenylmorpholine |
634-03-7 |
58 |
Phenobarbital | 5 – ethyl – 5 – phenylbarbituric acid |
50-06-6 |
59 |
Phentermine | a, a – dimethylphenethylamine |
122-09-8 |
60 |
Pinazepam | 7 – chloro – 1,3 – dihydro – 5 – phenyl – 1 – (2 – propynyl) – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
52463-83-9 |
61 |
Pipradrol | 1 – 1 – diphenyl -1 – (2 – piperidyl) – methanol |
467-60-7 |
62 |
Prazepam | 7 – chloro – 1 – (cyclopropylmethyl) – 1,3 – dihydro – 5 – phenyl – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
2955-38-6 |
63 |
Pyrovalerone | 4’ – methyl – 2 – (1 – pyrrolidinyl) valerophenone |
3563-49-3 |
64 |
Secbutabarbital | 5 – sec – butyl – 5 – ethylbarbituric acid |
125-40-6 |
65 |
Temazepam | 7 – chloro – 1,3 – dihydro – 3 – hydroxy -1 – methyl – 5 – phenyl – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
846-50-4 |
66 |
Tetrazepam | 7 – chloro – 5 – (1 – cyclohexen – 1 – yl) – 1,3 – dihydro – 1 methyl – 2H – 1,4 – benzodiazepin – 2 – one |
10379-14-3 |
67 |
Triazolam | 8 – chloro – 6 – (o – chlorophenyl) – 1 – methyl – 4H– s – triazolo [4,3 – a – [1,4] benzodiazepine |
28911-01-5 |
68 |
Vinylbital | 5 – (1 – methylbutyl) – 5 – vinylbarbituric acid |
2430-49-1 |
69 |
Zolpidem | N, N, 6 – trimethyl -2 – p – tolylimidazol [1,2 – a] pyridine – 3 – acetamide |
82626-48-0 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
DANH MỤC IV
CÁC TIỀN CHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
Cơ quan cấp phép |
1 |
1 – phenyl – 2 – propanone | 1 – phenyl – 2 – propanone |
103–79-7 |
Bộ Công Thương |
2 |
Acetic acid | Ethanoic acid |
64-19-7 |
Bộ Công Thương |
3 |
Acetic anhydride | Acetic oxide |
108-24-7 |
Bộ Công Thương |
4 |
Acetone | 2 – Propanone |
67-64-1 |
Bộ Công Thương |
5 |
Acetyl chloride | Acetyl chloride |
75-36-5 |
Bộ Công Thương |
6 |
Ammonium formate | Formic acid ammonium salt |
540-69-2 |
Bộ Công Thương |
7 |
Anthranilic acid | 2 – Aminobenzoic acid |
118-92-3 |
Bộ Công Thương |
8 |
Benzaldehyde | Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal |
100-52-7 |
Bộ Công Thương |
9 |
Benzyl cyanide | 2-Phenylacetonenitrile |
140-29-4 |
Bộ Công Thương |
10 |
Diethylamine | N-Ethylethanamine |
109-89-7 |
Bộ Công Thương |
11 |
Ethyl ether | 1 – 1 – Oxybisethane |
60-29-7 |
Bộ Công Thương |
12 |
Ethylene diacetate | 1,1-Ethanediol diacetate |
111-55-7 |
Bộ Công Thương |
13 |
Formamide | Methanamide; Carbamaldehyde |
75-12-7 |
Bộ Công Thương |
14 |
Formic Acid | Methamoic Acid |
64-18-6 |
Bộ Công Thương |
15 |
Hydrochloric acid | Hydrochloric acid |
7647-01-0 |
Bộ Công Thương |
16 |
Isosafrole | 1,3 – Benzodioxole – 5 – (1 – propenyl) |
120-58-1 |
Bộ Công Thương |
17 |
Lysergic acid | (8b) – 9,10 – didehydro – 6 – methylergolin – 8 – carboxylic acid |
82-58-6 |
Bộ Công Thương |
18 |
Methyl ethyl ketone | 2-Butanone |
78-93-3 |
Bộ Công Thương |
19 |
Methylamine | Monomethylamine; Aminomethane |
74-89-5 |
Bộ Công Thương |
20 |
N – acetylanthranilic acid | 1 – Acetylamino – 2 – carboxybenzene |
89-52-1 |
Bộ Công Thương |
21 |
Nitroethane | Nitroethane |
79-24-3 |
Bộ Công Thương |
22 |
Phenylacetic acid | Benzeneacetic acid |
103-82-2 |
Bộ Công Thương |
23 |
Piperidine | Cyclopentimine |
110-89-4 |
Bộ Công Thương |
24 |
Piperonal | 1,3 – Benzodioxole, 5 – (carboxaldehyde) |
120-57-0 |
Bộ Công Thương |
25 |
Piperonyl methyl ketone | 3,4 – methylenedioxypheny – 2 – propanone |
4676-39-5 |
Bộ Công Thương |
26 |
Potassium permanganate |
7722-64-7 |
Bộ Công Thương |
|
27 |
Safrole | 1,3 – Benzodioxole, 5 – (2 – propyenyl) |
94-59-7 |
Bộ Công Thương |
28 |
Sulfuric acid | Sulfuric acid |
7664-93-9 |
Bộ Công Thương |
29 |
Tartaric acid | 2,3 – Dihydroxy butanedioic acid |
526-83-0 |
Bộ Công Thương |
30 |
Thionyl chloride | Thionyl chloride |
7719-09-7 |
Bộ Công Thương |
31 |
Toluene | Methyl benzene |
108-88-3 |
Bộ Công Thương |
32 |
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole |
|
Bộ Công Thương |
|
33 |
Ephedrine | (1R, 2R) – 2 – methylamino – 1 – phenyl propan – 1 – ol |
299-42-3 |
Bộ Y tế |
34 |
Ergometrine | N – (2 – hydroxy – 1 – methylethyl) – D (+) – lysergamide |
60-79-7 |
Bộ Y tế |
35 |
Ergotamine | Ergotaman – 3‘, 6‘, 18 – trione, 12’- hydroxy – 2’ – methyl – 5’ – (phenylmethyl) – (5’a) |
113-15-5 |
Bộ Y tế |
36 |
N-Ethylephedrine | 1-Ethylephedrine |
7681-79-0 |
Bộ Y tế |
37 |
N-Ethylpseudo Ephedrine | Ethyl methyl amino- phenyl-propane –1-ol |
258827-65-5 |
Bộ Y tế |
38 |
N-Methy lephedrine | (1R,2S)-2- (Dimethylamino)-1- phenyl-1-propanol |
552-79-4 |
Bộ Y tế |
39 |
N-Methylpseudoephedrine | Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol |
51018-28-1 |
Bộ Y tế |
40 |
Norephedrine (Phenylpropanolamine) | a -(1-Aminoethyl) enzylalcohoI |
14838-15-4 |
Bộ Y tế |
41 |
Pseudoephedrine | (1S, 2S) – 2-methylamino – 1 – phenyl propane -1 – ol |
90-82-4 |
Bộ Y tế |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.